Để nâng cao chất lượng phục vụ của các đơn vị cung cấp dịch vụ hành chính công, UBND tỉnh Ninh Thuận đã chỉ đạo triển khai
Hệ thống Đánh giá sự hài lòng, Đánh giá chất lượng của người dân và tổ chức về sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước.
Kính mong Quý Ông/Bà dành thời gian để đánh giá về dịch vụ hành chính công mà Quý Ông/Bà đã hoặc đang thực hiện.
Sự góp ý của Quý Ông/Bà sẽ giúp cho dịch vụ hành chính công tại tỉnh Ninh Thuận ngày càng hoàn thiện hơn. Xin chân thành cảm ơn!
BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI, XẾP HẠNG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN NĂM 2021
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Tổng số phiếu |
Điểm chỉ số thành phần |
Điểm đánh giá |
Xếp loại |
Mức độ hài lòng (Tỷ lệ %) |
Chỉ số 1 |
Chỉ số 2 |
Chỉ số 3 |
Chỉ số 4 |
Chỉ số 5 |
Chỉ số 6 |
Chỉ số 7 |
Chỉ số 8 |
Chỉ số 9 |
Không hài lòng |
Hài lòng |
Rất hài lòng |
1 |
Sở Y tế |
18 |
1,8 |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
1 |
2,0 |
1,8 |
2 |
2 |
16,4 |
Xuất sắc |
0 |
20,3 |
79,7 |
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
24 |
1,8 |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
1 |
2,0 |
1,8 |
2 |
2 |
16,4 |
Xuất sắc |
0 |
21,2 |
78,8 |
3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
57 |
1,8 |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1,8 |
2,0 |
1,9 |
17,3 |
Xuất sắc |
0 |
17,8 |
82,2 |
4 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
4 |
1,7 |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
1 |
2,0 |
1,7 |
2 |
2 |
16,1 |
Xuất sắc |
0 |
29,0 |
71,0 |
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
28 |
1,8 |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
1 |
2,0 |
1,8 |
2 |
2 |
16,4 |
Xuất sắc |
0 |
16,8 |
83,2 |
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
11 |
1,7 |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
1 |
2,0 |
1,7 |
2 |
2 |
16,1 |
Xuất sắc |
0 |
27,0 |
73,0 |
7 |
Sở Tài chính |
7 |
1,9 |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
1 |
2,0 |
1,9 |
2 |
2 |
16,7 |
Xuất sắc |
0 |
14,3 |
85,7 |
8 |
Sở Nội vụ |
28 |
1,9 |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
1 |
2,0 |
1,9 |
2 |
2 |
16,7 |
Xuất sắc |
0 |
7,1 |
92,9 |
9 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
30 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1 |
2,0 |
2,0 |
2 |
2 |
17 |
Xuất sắc |
0 |
3,3 |
96,7 |
10 |
Sở Xây dựng |
115 |
1,7 |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
1 |
2,0 |
1,7 |
2 |
2 |
16,1 |
Xuất sắc |
0 |
27,2 |
72,8 |
11 |
Sở Giao thông vận tải |
21 |
1,6 |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
1 |
2,0 |
1,6 |
2 |
2 |
15,8 |
Xuất sắc |
0 |
44,0 |
56,0 |
12 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
77 |
1,9 |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
1 |
2,0 |
1,9 |
2 |
2 |
16,7 |
Xuất sắc |
0 |
10,4 |
89,6 |
13 |
Sở Tư pháp |
56 |
1,5 |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
1 |
2,0 |
1,5 |
2 |
2 |
15,5 |
Xuất sắc |
0 |
50,4 |
49,6 |
14 |
Sở Công Thương |
19 |
1,8 |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
1 |
2,0 |
1,8 |
2 |
2 |
16,4 |
Xuất sắc |
0 |
17,2 |
82,8 |
15 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
36 |
1,5 |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
1 |
2,0 |
1,5 |
2 |
2 |
15,5 |
Xuất sắc |
0 |
47,4 |
52,6 |
18 |
Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận |
27 |
1,6 |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
1 |
2,0 |
1,6 |
2 |
2 |
15,8 |
Xuất sắc |
0 |
35,2 |
64,8 |
19 |
Ban dân tộc |
6 |
1,3 |
1,3 |
2,0 |
2,0 |
1 |
2,0 |
1,3 |
2 |
2 |
14,9 |
Tốt |
0 |
67,5 |
32,5 |
20 |
Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
32 |
1,9 |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
17,7 |
Xuất sắc |
0 |
13,0 |
87,0 |
21 |
Huyện Ninh Sơn
|
13 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,1 |
1,2 |
1,2 |
10,5 |
Khá |
0 |
5,7 |
94,3 |
22 |
Huyện Thuận Bắc
|
33 |
1,8 |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
17,4 |
Xuất sắc |
0 |
12,8 |
87,2 |
23 |
Huyện Bắc Ái
|
23 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
9 |
Khá |
0 |
9,0 |
91,0 |
24 |
Huyện Thuận Nam
|
17 |
1,9 |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
17,7 |
Xuất sắc |
0 |
3,1 |
96,9 |
25 |
Huyện Ninh Phước
|
19 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
18 |
Xuất sắc |
0 |
8,8 |
91,2 |
26 |
Huyện Ninh Hải
|
42 |
1,8 |
1,8 |
1,9 |
1,9 |
1,9 |
1,9 |
1,9 |
1,9 |
1,9 |
16,9 |
Xuất sắc |
0 |
8,6 |
91,4 |