Để nâng cao chất lượng phục vụ của các đơn vị cung
cấp dịch vụ hành chính công, UBND tỉnh Ninh Thuận đã chỉ đạo triển khai
Hệ thống Đánh giá sự hài lòng, Đánh giá chất lượng của người dân và tổ
chức về sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước.
Kính mong Quý Ông/Bà dành thời gian để đánh giá về dịch vụ hành chính công
mà Quý Ông/Bà đã hoặc đang thực hiện.
Sự góp ý của Quý Ông/Bà sẽ giúp cho dịch vụ hành chính công tại tỉnh Ninh
Thuận ngày càng hoàn thiện hơn. Xin chân thành cảm ơn!
BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI, XẾP HẠNG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH THUẬN NĂM 2023
STT |
Tên
cơ quan, đơn vị |
Tổng số phiếu |
Tổng số phiếu có sử dụng DVCTT |
Rất
hài lòng |
Hài
lòng |
Bình thường |
Không hài lòng |
Rất
không hài lòng |
Điểm đánh giá |
Xếp loại |
Mức độ hài lòng (Tỷ lệ %) |
Tổng số |
DVCTT |
Tổng số |
DVCTT |
Tổng số |
DVCTT |
Tổng số |
DVCTT |
Tổng số |
DVCTT |
|
Tổng cộng |
830 |
579 |
347 |
248 |
328 |
240 |
146 |
85 |
9 |
6 |
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Sở Y tế |
27 |
18 |
15 |
11 |
8 |
5 |
4 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
119 |
Tốt |
85.19% |
2 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
32 |
20 |
24 |
16 |
6 |
3 |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
150 |
Xuất
sắc |
93.75% |
3 |
Sở Nội vụ |
12 |
0 |
8 |
0 |
1 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
53 |
Tốt |
75.00% |
4 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
8 |
5 |
3 |
2 |
5 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35 |
Xuất
sắc |
100.00% |
5 |
Sở Công thương |
82 |
68 |
54 |
50 |
19 |
17 |
8 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
372 |
Tốt |
89.02% |
6 |
Sở Giao thông vận tải |
42 |
25 |
25 |
15 |
13 |
8 |
4 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
189 |
Xuất
sắc |
90.48% |
7 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
23 |
17 |
8 |
6 |
11 |
8 |
4 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
96 |
Tốt |
82.61% |
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
124 |
89 |
52 |
38 |
49 |
36 |
22 |
14 |
1 |
1 |
0 |
0 |
524 |
Tốt |
81.45% |
9 |
Sở Tài chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
-- |
0.00% |
10 |
Sở Tư pháp |
80 |
64 |
35 |
24 |
42 |
38 |
3 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
352 |
Xuất
sắc |
96.25% |
11 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã
hội |
21 |
12 |
8 |
5 |
7 |
4 |
5 |
3 |
1 |
0 |
0 |
0 |
85 |
Tốt |
71.43% |
12 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
15 |
13 |
6 |
6 |
7 |
5 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
64 |
Tốt |
86.67% |
13 |
Sở Xây dựng |
46 |
32 |
18 |
11 |
26 |
19 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
Xuất
sắc |
95.65% |
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
27 |
18 |
6 |
3 |
11 |
8 |
9 |
6 |
1 |
1 |
0 |
0 |
103 |
Khá |
62.96% |
15 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
32 |
24 |
12 |
9 |
15 |
12 |
3 |
2 |
2 |
1 |
0 |
0 |
133 |
Tốt |
84.38% |
16 |
Ban quản lý khu công nghiệp tỉnh Ninh
Thuận |
6 |
4 |
2 |
1 |
4 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26 |
Xuất
sắc |
100.00% |
17 |
Thanh tra tỉnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
-- |
0.00% |
18 |
Ban Dân tộc |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
-- |
0% |
19 |
Huyện Ninh Sơn
|
38 |
3 |
12 |
1 |
18 |
2 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
159 |
Tốt |
78.95% |
20 |
Huyện Thuận Bắc |
9 |
5 |
2 |
1 |
3 |
2 |
3 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
33 |
Khá |
55.56% |
21 |
Huyện Bắc Ái
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
-- |
0% |
22 |
Huyện Thuận Nam |
41 |
27 |
17 |
11 |
20 |
14 |
4 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
177 |
Xuất
sắc |
90.24% |
23 |
Huyện Ninh Phước |
93 |
56 |
12 |
8 |
28 |
13 |
52 |
34 |
1 |
1 |
0 |
0 |
330 |
Trung
bình |
43.01% |
24 |
Huyện Ninh Hải |
7 |
5 |
2 |
1 |
4 |
3 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29 |
Tốt |
85.71% |
25 |
Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
64 |
54 |
26 |
21 |
31 |
28 |
6 |
4 |
1 |
1 |
0 |
0 |
274 |
Tốt |
89.06% |